Pages

Sunday, February 2, 2020

Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.

Giới Thiệu Các Món Ăn Truyền Thống Việt Nam Bằng Tiếng Anh.

Viết bằng tiếng anh giới thiệu về các món ăn truyền thống của việt nam, dưới đây là một số món ăn truyền thống của người việt nam bằng song ngữ anh việt được tuyển chọn để giới thiệu đến các bạn. Kèm theo đó là một số từ vựng về chủ đề các món ăn khác nhau để các bạn tham khảo và viết giới thiệu thêm nhiều món ăn đặc sắc khác của việt nam ta giới thiệu đến bạn bè quốc tế trên toàn thế giới được biết đến ẩm thực việt nam phong phú và đa dạng.

Miêu tả món ăn việt nam bằng tiếng anh

Giới thiệu món ăn việt nam bằng tiếng anh

Thuyết trình món ăn bằng tiếng anh

Giới thiệu về bánh mì bằng tiếng anh

Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng anh

Bài luận tiếng anh về món ăn

Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về bánh chưng


Bài viết về món phở bằng tiếng anh


Bánh chưng: Stuffed sticky rice cake.

Chúng ta thường gọi từ này ”Chung cake”, nhưng hiện nay nó đã có tên tiếng Anh đầy đủ là “stuffed sticky rice cake”. Các bạn nhớ chú ý để gọi thật chính xác nhé!

“Stuffed sticky rice cake” is one the most traditional special foods for the lunar new year in Viet Nam. It is made of sticky rice, pork and green bean, all ingredients are wrapped inside a special leaf which calls Lá Dong. The rice and green bean have to be soaked in water for a day. The pork is usually seasoned with pepper & salt for several hours. Banh Chung is boiled for 6 or 8 hours. Nowadays, families in villages still maintain making stuffed sticky rice cake before the lunar New Year but people in the cities do not. They don’t have time to make it and usually go to shops to buy it.”

Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.

(Bánh Chưng là một trong những món ăn truyền thống đặc biệt nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá đặc biệt tên là Lá Dong. Gạo và đỗ xanh phải được ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc trong vòng 6 – 8 tiếng. Ngày nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn giữ truyền thống gói bánh chưng trước tết âm lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.)

Bún chả: Kebab rice noodles.

Kebab rice noodles is one of the most delicious dishes. Grilled pork with rice noodles heaping piles of fresh greens, and a dipping sauce. We can eat “Kebab rice noodles” with Crab Spring Rolls, which has crispy on the outside of this spring roll, then strong crab taste with black pepper flavor on the inside.


Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.


(Bún chả là một trong những món ăn ngon nhất. Chả (thịt nướng) ăn cùng với bún và rất nhiều loại rau thơm, kèm theo nước chấm. Chúng ta có thể ăn bún chả kèm với nem cua bể, thứ mà có vị giòn tan bên ngoài lớp nem cuốn và vị cua bể đậm đà cùng với mùi thơm của hạt tiêu ở bên trong.)

Bánh cuốn: Stuffed pancake.


Rice flour rolls and/or pancakes is a mix dishes that is popular in Red River Delta. It sometimes stuffed with ground pork and onion. They are eaten in a variety of ways with many side dishes, including one out of a million kinds of Cha (Chả), which are Vietnamese meats spiced and flavored in a multitude of ways -often ground to a paste and cooked.


Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.


(Bánh cuốn là món ăn trộn nhiều hương vị rất phổ biến ở đồng bằng sông Hồng. Nó được ăn cùng với thịt lợn và hành. Chúng được thưởng thức bằng nhiều cách đa dạng với các thành phần món ăn, trong đó có Chả, món ăn Việt Nam được gia vị theo nhiều cách – thường được làm xay nhuyễn ra và nấu chín.)


Bánh xèo: Crispy Vietnamese Pancake.


Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.


The Crispy Vietnamese Pancake is made of shrimp and pork, also served with dipping sauce. It origins from Korea and Japan and is most popular in the South of Vietnam.


Mì Quảng: Quang Noodles.


Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.


A very popular yet extremely complicated noodle dish. Also originating from Quang Nam, Mi Quang varies in its preparation and features very sharply contrasting flavors and textures in (if prepared properly) a shallowly filled bowl of broth, noodles, herbs, vegetables, and roasted rice chip.

(Một món ăn rất phổ biến nhưng cực kỳ phức tạp. Có nguồn gốc từ Quảng Nam, Mì Quảng có sự khác nhau về mặt chuẩn bị và có những mùi vị tương phản rất rõ nét trong các món canh, mì, rau, hoa quả và bánh tráng)

Phở: Pho.


Các Món Ăn Truyền Thống Của Việt Nam Bằng Tiếng Anh.

Trước đây chúng ta thường gọi ”Phở” Việt Nam là noodles, tuy nhiên hiện nay từ ”Pho” đã được ghi nhận trong từ điển Anh ngữ.

”This simple staple consisting of a salty broth, fresh rice noodles, a sprinkling of herbs and chicken or beef, features predominately in the local diet. Pho is cheap, tasty, and widely available at all hours.The Hanoi and Saigon styles of pho differ by noodle width, sweetness of broth, and choice of herbs.

(Món ăn đơn giản này bao gồm một bát canh nước dùng mặn, phở tươi, một rải rau thơm và thịt gà hoặc thịt bò, các gia vị chủ yếu trong chế độ ăn uống địa phương. Phở có giá rẻ, ngon, và phổ biến rộng rãi ở mọi khung giờ. Phở Hà Nội và Sài Gòn khác nhau bởi chất phở, độ ngọt của nước dùng và cách chọn rau thơm)


2. Một số từ vựng về món ăn truyền thống ở Việt Nam – Học tiếng Anh theo chủ đề.


Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water



Với các từ vựng được cung cấp như trên, mong rằng các bạn sẽ không còn bỡ ngỡ khi phải giới thiệu cho những người bạn ngoại quốc của mình về các món ăn truyền thống của Việt Nam nữa!

No comments:

Post a Comment