TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP. - BÀI LUẬN TIẾNG ANH LUYỆN THI VIẾT IELTS

Tuyển tập các bài luận được bình chọn là hay và nội dung sát nhất với kỳ thi IELTS và TOEFL. Viết là 1 trong 4 kĩ năng quan trọng cần phải có đối với bất kì ai đang theo học tiếng Anh. Đặc biệt, những ai đang ôn luyện để thi Ielts.

Post Top Ad

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

Share This

 

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 

 


 

 

Miêu tả phòng ngủ bằng tiếng Pháp

Miêu tả thành phố bằng tiếng Pháp

Miêu tả đồ vật bằng tiếng Pháp

Giới thiệu về mẹ bằng tiếng Pháp

Miêu tả lớp học bằng tiếng Pháp

Những đoạn văn bằng tiếng Pháp

Đoạn văn miêu tả bản thân bằng tiếng Pháp

Các phòng trong nhà bằng tiếng Pháp

 

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trung tâm dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất tại TPHCM. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp online

Giao tiếp tiếng pháp cơ bản

Tự học tiếng pháp cơ bản

Bài học của chúng ta hôm nay cùng Học Tiếng Pháp Cap France, tìm hiểu các từ vựng trong phòng ngủ và mô tả phòng ngủ bằng tiếng pháp.

 

 

 

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.
TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 Miêu Tả Phòng Ngủ Bằng Tiếng Pháp.

 

Đầu tiên, trong ngôi nhà của chúng ta, thường có các phòng. Các phòng đó được gọi tên như thế nào? Cùng xem ở bài viết bên dưới:

 

 

1. Les pièces de la maison: các phòng của một ngôi nhà

 

 

La salle de bains: nhà tắm

La chambre: phòng ngủ

Le salon: phòng khách

La cuisine: phòng bếp

Les toilettes: phòng vệ sinh.

Le grenier: gác xếp, tầng áp mái.

Le rez-de-chaussée: tầng trệt.

 

 

 

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.
TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

2. Phòng ngủ: La chambre.

 

 

Lit: giường

Lit superposés (m): giường tầng.

Lit d’enfant: giường trẻ em.

Couvre-lit (m): khăn trải giường.

Matelas (m): nệm

Draps (m): ga, khăn trải giường.

Couverture (f): chăn.

Couverture chauffante (f): chăn điện, mền điện.

Traversin (m): gối đai.

Oreiller (m): gối.

Garde-robe (f): tủ áo.

Armoire (f): tủ đứng.

Commode (f): tủ commot nhiều ngăn.

Coiffeuse (f): bàn trang điểm.

Paravent (m): bình phong.

Coffre (m): cái rương, hòm.

Lampe de chevet (f): đèn ngủ.

Table de chevet (f): bàn nhỏ ở đầu giường để đặt đèn ngủ.

Tapis (m): thảm chùi chân.

 

 

Học Tiếng Pháp Cap France, vừa cùng các bạn tìm hiểu các đồ dùng trong phòng ngủ của chúng ta. Đừng quên vào website Học Tiếng Pháp Cap France mỗi ngày để đón nhận những bài học Tiếng Pháp miễn phí mỗi ngày.

 

 

 

Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:

 

Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.

Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.

GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.

VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée

VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 

 

 

Tag tìm kiếm:

Miêu tả phòng ngủ bằng tiếng Pháp

Miêu tả thành phố bằng tiếng Pháp

Miêu tả đồ vật bằng tiếng Pháp

Giới thiệu về mẹ bằng tiếng Pháp

Miêu tả lớp học bằng tiếng Pháp

Những đoạn văn bằng tiếng Pháp

Đoạn văn miêu tả bản thân bằng tiếng Pháp

Các phòng trong nhà bằng tiếng Pháp

 

No comments:

Post a Comment

Post Bottom Ad

Pages